Chú thích Shaft (công ty)

  1. “Profile” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “History” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Jones, Evan (ngày 8 tháng 11 năm 2016). “Interview: Studio SHAFT president Mitsutoshi Kubota”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  4. Creamer, Nick (ngày 18 tháng 1 năm 2017). “The Secret of Studio SHAFT”. AnimeNewsNetwork. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2020.
  5. Green, Scott (ngày 27 tháng 8 năm 2016). “SHAFT's Zaregoto: Kubikiri Cycle OVA Previewed”. Crunchyroll. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2020.
  6. “十二戦支 爆裂エトレンジャー” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “ドッとKONIちゃん” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “ドッとKONIちゃん”. アニメスタッフデータベース. Seesaa Wiki. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.
  9. “まほろまてぃっく” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “STAFF”. まほろまてぃっく (bằng tiếng Japanese). Gainax. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “まほろまてぃっく 〜もっと美しいもの〜” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “ぽぽたん” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “月詠 -MOON PHASE-” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “ぱにぽにだっしゅ!” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “REC” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “ネギま!?” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “ひだまりスケッチ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “さよなら絶望先生” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “ef – a tale of memories” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “俗・さよなら絶望先生” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “ひだまりスケッチ×365” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “ef – a tale of melodies” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “まりあ†ほりっく” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “夏のあらし!” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “化物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “懺・さよなら絶望先生” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “夏のあらし! 春夏冬中” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “ダンス イン ザ ヴァンパイアバンド” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “ひだまりスケッチ×☆☆☆” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “荒川アンダー ザ ブリッジ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “荒川アンダー ザ ブリッジ×ブリッジ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “それでも町は廻っている” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “魔法少女まどか☆マギカ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “まりあ†ほりっく あらいぶ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “電波女と青春男” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “偽物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “ひだまりスケッチ×ハニカム” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “猫物語(黒)” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “ささみさん@がんばらない” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “〈物語〉シリーズ セカンドシーズン” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “花物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “ニセコイー” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “メカクシティアクターズ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “憑物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “幸腹グラフィティ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “ニセコイ:” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “終物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “終物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “3月のライオン” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “3月のライオン” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Fate/EXTRA Last Encore” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “スタッフ・キャスト”. 「続・終物語」公式サイト (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “TVアニメ「マギアレコード 魔法少女まどか☆マギカ外伝」公式サイト” (bằng tiếng Japanese). Aniplex. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “アサルトリリィBOUQUET(ブーケ) アニメ公式サイト” (bằng tiếng Japanese). Azone International. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Luminous Witches Anime's Promo Video Reveals Animation Studio SHAFT”. Anime News Network. ngày 9 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  56. “劇場版 キノの旅the Beautiful World病気の国 -For You-” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “魔法先生ネギま!ANIME FINAL” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “STAFF”. 「劇場版 魔法先生ネギま! ANIME FINAL」公式サイト (bằng tiếng Japanese). Kodansha. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “劇場版 魔法少女まどか☆マギカ [前編] 始まりの物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “劇場版 魔法少女まどか☆マギカ [後編] 永遠の物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “劇場版 魔法少女まどか☆マギカ [新編] 叛逆の物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “傷物語 Ⅰ鉄血編” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “傷物語 Ⅱ熱血篇” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “傷物語 Ⅲ冷血篇” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “打ち上げ花火、下から見るか?横から見るか?” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “夢から、さめない。”. AllCinema (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “桜通信”. AllCinema (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “アーケードゲーマーふぶき” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “ネギま!?春スペシャル!?” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “ネギま!?春・夏” (bằng tiếng Japanese). King Amusement Creative. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “ネギま!?夏スペシャル!?” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “魔法先生ネギま!〜白き翼 ALA ALBA〜” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “スタッフ&キャスト”. 魔法先生ネギま!~白き翼 ALA ALBA~ スタッフ&キャスト (bằng tiếng Japanese). Kodansha. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “獄・さよなら絶望先生” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “スタッフ&キャスト”. 獄・さよなら絶望先生 (bằng tiếng Japanese). King Amusement Creative. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “魔法先生ネギま!〜もうひとつの世界〜” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “スタッフ&キャスト”. 魔法先生ネギま!~もうひとつの世界~ (bằng tiếng Japanese). King Amusement Creative. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “懺・さよなら絶望先生 番外地” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “スタッフ&キャスト”. 懺・さよなら絶望先生 (bằng tiếng Japanese). King Amusement Creative. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “かってに改蔵” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “13年10月記事”. ひだまりスケッチ×ハニカム (bằng tiếng Japanese). TBS Television. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “まじかるすいーと プリズム・ナナ” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “クビキリサイクル 青色サヴァンと戯言遣い” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “暦物語” (bằng tiếng Japanese). Shaft. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. Loo, Egan (ngày 3 tháng 3 năm 2008). “Shina Dark Anime Music Videos' Samples Posted Online”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  86. “Kid Icarus: Uprising - Watch Original 3D Animations!”. Nintendo UK. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  87. “Fate/extra CCC RPG's SHAFT-Animated Opening Streamed”. Anime News Network. ngày 24 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  88. Nintendo (ngày 10 tháng 6 năm 2014). 【スマブラ3DS・WiiU】 光の女神 (bằng tiếng Japanese). YouTube. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  89. Sherman, Jennifer (ngày 22 tháng 1 năm 2018). “Akuma no Memumemu-chan Anime Short Streamed”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  90. Loveridge, Lynzee (ngày 18 tháng 1 năm 2019). “Studio Shaft's Ikebukuro Tourism Anime Premieres Online”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  91. Morrissy, Kim (ngày 22 tháng 5 năm 2019). “Witness Roronoa Zoro's High School Teenage Years in Cup Noodle Ad”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  92. Loveridge, Lynzee (ngày 13 tháng 9 năm 2019). “Cup Noodle Shows One Piece's Nami Struggle with High School Life”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  93. Morrissy, Kim (ngày 6 tháng 12 năm 2019). “Latest One Piece Cup Noodle Ad Shows Vivi's Heartbreaking Departure”. Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  94. “〈物語〉シリーズ ぷくぷく”. monogatari-pucpuc.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.